Hiệu suất Internet di động tốt nhất tại 2023
Các lần đo được chuyển từ 01/01/2023 đến 31/12/2023
Nhà cung cấp đã cung cấp cho người đăng ký của mình di động truy cập Internet tốt nhất trong 2023 là:
Movistar
Mb/s | Mb/s | ms | PR* | PR* | nPoints | ||
1 | Movistar | 108.6 | 19.0 | 41.2 | 69.5 | 82.3 | 89 031 |
2 | Vodafone | 53.8 | 15.1 | 39.6 | 69.1 | 82.2 | 79 590 |
3 | Orange | 69.6 | 14.4 | 43.4 | 67.4 | 81.0 | 79 568 |
4 | MasMovil/Yoigo | 52.9 | 11.6 | 48.0 | 67.3 | 79.9 | 73 270 |
5 | Digi | 37.2 | 11.7 | 47.4 | 67.4 | 80.7 | 69 787 |
* PR: Tỷ lệ hiệu suất. Đây là tỷ lệ phần trăm nằm trong khoảng từ 0 % đến 100 % cho mức hiệu suất để duyệt và phát video.
Xếp hạng dựa trên các thử nghiệm được thực hiện trên các ứng dụng nPerf từ 01/01/2023 đến 31/12/2023 .
Xếp hạng dựa trên số điểm nPerf. Các giá trị khác được đưa ra cho mục đích thông tin.
Hiệu suất Internet di động tốt nhất tại 2022
Các lần đo được chuyển từ 01/01/2022 đến 31/12/2022
Nhà cung cấp đã cung cấp cho người đăng ký của mình di động truy cập Internet tốt nhất trong 2022 là:
Movistar
Mb/s | Mb/s | ms | PR* | PR* | nPoints | ||
1 | Movistar | 64.9 | 16.2 | 46.6 | 70.5 | 84.0 | 81 764 |
2 | Orange | 49.3 | 12.6 | 46.2 | 68.0 | 80.8 | 74 188 |
3 | Vodafone | 44.1 | 13.3 | 49.8 | 66.8 | 82.2 | 72 398 |
4 | DIGI | 40.7 | 12.5 | 54.6 | 69.1 | 83.2 | 71 582 |
5 | MásMóvil / Yoigo | 40.0 | 10.7 | 49.9 | 67.6 | 79.9 | 69 196 |
* PR: Tỷ lệ hiệu suất. Đây là tỷ lệ phần trăm nằm trong khoảng từ 0 % đến 100 % cho mức hiệu suất để duyệt và phát video.
Xếp hạng dựa trên các thử nghiệm được thực hiện trên các ứng dụng nPerf từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 .
Xếp hạng dựa trên số điểm nPerf. Các giá trị khác được đưa ra cho mục đích thông tin.
Tây Ban Nha, lưu trữ dữ liệu
Những chỉ số được sử dụng để xếp hạng?
Mạng di động
Chỉ số được chọn để xếp hạng các mạng di động là tổng điểm nPerf.
Điểm nPerf tính đến tất cả các phép đo được thực hiện trong một bài kiểm tra hoàn chỉnh: tốc độ tải xuống, tốc độ tải lên, hiệu suất duyệt web và hiệu suất phát video.
Điều này có nghĩa là chỉ báo thể hiện trải nghiệm người dùng trung bình cho mỗi nhà khai thác hiện tại.
Chỉ các nhà khai thác có vùng phủ sóng mạng quốc gia mới được chọn.
Để tránh tác động tiêu cực từ việc sử dụng các thiết bị lỗi thời, chỉ có các thử nghiệm được thực hiện trên các thiết bị tương thích 4G được tính đến.
Hiệu suất Internet Đường truyền cố định tốt nhất tại 2023
Các lần đo được chuyển từ 01/01/2023 đến 31/12/2023
Nhà cung cấp đã cung cấp cho người đăng ký của mình Đường truyền cố định truy cập Internet tốt nhất trong 2023 là:
Digi
Mb/s | Mb/s | ms | nPoints | ||
1 | Digi | 334.2 | 323.7 | 18.6 | 172 171 |
2 | MasMovil | 230.7 | 215.4 | 20.0 | 161 818 |
3 | Orange | 252.2 | 227.5 | 26.2 | 158 651 |
4 | Vodafone | 240.7 | 153.9 | 22.7 | 157 579 |
5 | Movistar | 237.7 | 209.2 | 29.6 | 154 666 |
Việc xếp hạng dựa trên các thử nghiệm được thực hiện trên trang web nPerf.com và các trang web đối tác từ 01/01/2023 đến 31/12/2023.
Xếp hạng dựa trên số điểm nPerf. Các giá trị khác được đưa ra cho mục đích thông tin.
Hiệu suất Internet Đường truyền cố định tốt nhất tại 2022
Các lần đo được chuyển từ 01/01/2022 đến 31/12/2022
Nhà cung cấp đã cung cấp cho người đăng ký của mình Đường truyền cố định truy cập Internet tốt nhất trong 2022 là:
DIGI
Mb/s | Mb/s | ms | nPoints | ||
1 | DIGI | 322.6 | 307.8 | 16.3 | 173 340 |
2 | MásMóvil | 203.8 | 182.2 | 20.0 | 158 592 |
3 | Orange | 228.4 | 200.7 | 27.5 | 155 172 |
4 | Vodafone | 210.0 | 136.1 | 23.1 | 154 084 |
5 | Movistar | 207.0 | 184.0 | 29.9 | 151 261 |
Việc xếp hạng dựa trên các thử nghiệm được thực hiện trên trang web nPerf.com và các trang web đối tác từ 01/01/2022 đến 31/12/2022.
Xếp hạng dựa trên số điểm nPerf. Các giá trị khác được đưa ra cho mục đích thông tin.
Hiệu suất Internet Đường truyền cố định tốt nhất tại 2021
Các lần đo được chuyển từ 01/01/2021 đến 31/12/2021
Nhà cung cấp đã cung cấp cho người đăng ký của mình Đường truyền cố định truy cập Internet tốt nhất trong 2021 là:
DIGI
Mb/s | Mb/s | ms | nPoints | ||
1 | DIGI | 291.4 | 255.1 | 16.0 | 171 203 |
2 | MásMóvil | 178.0 | 174.3 | 20.0 | 156 522 |
3 | Vodafone | 183.4 | 122.8 | 24.0 | 150 818 |
4 | Movistar | 196.3 | 162.1 | 29.0 | 150 294 |
5 | Orange | 174.7 | 150.0 | 29.0 | 147 444 |
Việc xếp hạng dựa trên các thử nghiệm được thực hiện trên trang web nPerf.com và các trang web đối tác từ 01/01/2021 đến 31/12/2021.
Xếp hạng dựa trên số điểm nPerf. Các giá trị khác được đưa ra cho mục đích thông tin.
Hiệu suất Internet Đường truyền cố định tốt nhất tại 2020
Các lần đo được chuyển từ 01/01/2020 đến 31/12/2020
Nhà cung cấp đã cung cấp cho người đăng ký của mình Đường truyền cố định truy cập Internet tốt nhất trong 2020 là:
Más Móvil / Yoigo
Mb/s | Mb/s | ms | nPoints | ||
1 | Más Móvil / Yoigo | 146.6 | 126.9 | 28.0 | 143 772 |
2 | Vodafone | 141.0 | 96.2 | 26.0 | 142 974 |
3 | Movistar | 134.8 | 110.4 | 32.0 | 139 230 |
4 | Orange | 113.0 | 93.0 | 33.0 | 134 626 |
Việc xếp hạng dựa trên các thử nghiệm được thực hiện trên trang web nPerf.com và các trang web đối tác từ 01/01/2020 đến 31/12/2020.
Xếp hạng dựa trên số điểm nPerf. Các giá trị khác được đưa ra cho mục đích thông tin.
Hiệu suất Internet Đường truyền cố định tốt nhất tại 2019
Các lần đo được chuyển từ 01/01/2019 đến 31/12/2019
Nhà cung cấp đã cung cấp cho người đăng ký của mình Đường truyền cố định truy cập Internet tốt nhất trong 2019 là:
Más Móvil / Yoigo
Mb/s | Mb/s | ms | nPoints | ||
1 | Más Móvil / Yoigo | 149.9 | 150.4 | 27.0 | 146 433 |
2 | Vodafone | 117.7 | 85.2 | 27.0 | 138 385 |
3 | Movistar | 114.4 | 106.6 | 35.0 | 134 339 |
4 | Orange | 94.5 | 94.1 | 35.0 | 130 777 |
Việc xếp hạng dựa trên các thử nghiệm được thực hiện trên trang web nPerf.com và các trang web đối tác từ 01/01/2019 đến 31/12/2019.
Xếp hạng dựa trên số điểm nPerf. Các giá trị khác được đưa ra cho mục đích thông tin.
Hiệu suất Internet Đường truyền cố định tốt nhất tại 2018
Các lần đo được chuyển từ 01/01/2018 đến 31/12/2018
Nhà cung cấp đã cung cấp cho người đăng ký của mình Đường truyền cố định truy cập Internet tốt nhất trong 2018 là:
MásMóvil
Mb/s | Mb/s | ms | nPoints | ||
1 | MásMóvil | 104.0 | 102.0 | 33.0 | 134 084 |
2 | Movistar | 96.2 | 88.0 | 39.0 | 128 428 |
3 | Orange | 74.6 | 74.0 | 41.0 | 122 223 |
4 | Vodafone | 75.5 | 41.8 | 34.0 | 121 018 |
Việc xếp hạng dựa trên các thử nghiệm được thực hiện trên trang web nPerf.com và các trang web đối tác từ 01/01/2018 đến 31/12/2018.
Xếp hạng dựa trên số điểm nPerf. Các giá trị khác được đưa ra cho mục đích thông tin.
Tây Ban Nha, lưu trữ dữ liệu
Những chỉ số được sử dụng để xếp hạng?
Mạng cố định
Chỉ số được chọn để xếp hạng các mạng Internet cố định là tốc độ tải xuống trung bình.
Điều này được tính bằng cách lấy trung bình tất cả các tốc độ tải xuống trung bình được đo trong khoảng thời gian.
Điều này có nghĩa là chỉ báo thể hiện trải nghiệm người dùng trung bình cho mỗi nhà khai thác hiện tại. Do đó, nó tính đến tất cả các gói được cung cấp bởi nhà điều hành, bất kể giá cả.
Chỉ các nhà khai thác có vùng phủ sóng mạng quốc gia mới được chọn.
Tốc độ tải lên và độ trễ cũng được hiển thị, nhưng chỉ cho mục đích thông tin.